Trang chủ / Dịch vụ / Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới trung ương ban hành danh mục xét nghiệm tại bệnh viện từ ngày 12/4/2013

Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới trung ương ban hành danh mục xét nghiệm tại bệnh viện từ ngày 12/4/2013

Ngày 12/4/2013 Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới trung ương đã ban hành danh mục xét nghiệm tại bệnh viện

A. HÓA SINH
 
STT Tên xét nghiệm
1 Acid Uric máu
2 Acid Uric niệu
3 Albumin
4 GPT
5 Amylase máu
6 ASLO
7 GOT
8 Bilirubin G.T
9 Bilirubin T.P
10 BilirubinT.T
11 Calci
12 Calci ion hoá
13 Cholesterol T.P
14 Định lượng CK
15 CK - MB
16 Clo  dịch
17 Creatimin máu
18 Creatinin niệu
19 CRP hs
20 Glucose dịch
21 Glucose
22 Gama GT
23 Globuline
24 HbA1c
25 HDL-Cho
26 LDH
27 LDL-Cho
28 Lipase
29 Điện giải đồ (Na+, K+, CL-)
30 Điện giải đồ ( Na+, K+, Cl-) niệu
31 Định lượng cấp NH3 trong máu
32 Phosphatase kiềm
33 Phospho
34 Protein dịch
35 Protein niệu
36 Protein T.P
37 Phản ứng pandy
38 Rivalta
39  Fe(sắt)
40 Nước tiểu 10 thông số (máy)
41  Tryglyceride
42 TSH
43 Urê máu
44 Lactat 
45 Magie
46  Protein Bence Jones
47 Cholinesterase
48 Định tính Hemoglobin niệu
   
B. MIỄN DỊCH
STT Tên xét nghiệm
1 Anpha FP (AFP)
2 Anti - HBc IgM (elisa)
3 Anti-Hbe (elisa)
4 Anti - HCV (elisa)
5 Anti-HBcIgG (Elisa)
6 Anti -HBs định lượng
7 TPHA định tính
8 RPR định tính
9 Cortison
10 Ferritin
11 FT3
12 FT4
13 Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA
14 Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA
15 HBeAg (Elisa)
16 HBsAg (nhanh)
17 HIV 3 phương pháp
18 Anti - HIV (nhanh)
19 HT CĐoán  Dengue IgM
20 HT CĐoán Dengue IgG
21 HT CĐoán HEV ( IgM)
22 Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật  ELISA
23 Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật  ELISA
24 HT Cđoán các bệnh KST  Fasciolasp (Sán lá gan lớn)
25 HT CĐoán sởi IGM
26 Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
27 Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
28 HT chẩn đoán Leptospira
29 HT chẩn đoán Rickesia IgM+IgG
30 HT chẩn đoán viêm não N.Bản
31 NS1 Dengue( Xn phát hiện nhanh virus Dengue)
32 Pro-calcitonin
33 T3
34 T4
35 Đếm số lượng CD3-CD4_CD8  (CD4)
36 Xét nghiệm phát hiện nhanh cúm A,B
37 Xác định EV 71( nhanh)
38 Xác định Tetanus( uốn ván)
39 Soi trực tiếp nhuộm soi (soi phân tìm VK tả)
40 Định lượng HBsAg
41 EBV-VCA IgG
42 EBV-VCA IgM
C. VI KHUẨN
 
STT Tên xét nghiệm
1 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (dịch khác….)
2 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (dịch màng phổi)
3 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (dịch nang)
4 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (dịch ổ bụng)
5 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT (Dịch màng bụng)
6 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (dịch MB)
7 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT (Dịch màng phổi)
8 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT (Dịch não tủy)
9 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (dịch não tủy)
10 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT (Đờm)
11 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (đờm)
12 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec (tìm nấm)
13 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec (tìm VK)
14 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec (tìm BK)
15 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (mủ)
16 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (Nước tiểu)
17 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (Phân)
18 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường (Phân)
19 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT (dịch khác...)
20 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
21 NC và định danh VK bằng Vitek-2
22 Soi trực tiếp nhuộm soi (tìm VK)
23 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí  
24 Soi trực tiếp nhuộm soi 
25 Xđ độ nhạy cảm của VK với kháng sinh bằng Kirby-Bauer
26 Xđ độ nhạy cảm của VK với kháng sinh máy  Vitek2
27 xét nghiệm tìm BK
28 vi khuẩn chí
29 Xd trực khuẩn lao = Ziehl- Neelsen
30 Soi trực tiếp nhuộm soi (soi dịch họng; DNT tìm song cầu Gr(-) )
31 Khánh sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh
32 Nhuộm soi huỳnh quang BK
D. KÝ SINH TRÙNG
STT Tên xét nghiệm
1 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường (da)
2 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường (dịch họng)
3 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường (dịch nang)
4 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường (Dịch não tủy)
5 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường (Đờm)
6 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường (nước tiểu)
7 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường (Phân)
8 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường (dịch khác….)
9 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp thủ công
10 Phát hiện ký sinh trùng sốt rét bằng test miễn dịch và nhuộm Giemsa
11 Nuôi cấy và định danh nấm gây bệnh bằng máy Vitek-2
12 Soi trực tiếp nhuộm soi (tìm nấm)
13 Xét nghiệm trực tiếp tìm nấm (nhuộm mực tàu)
14 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
15 Soi tươi tìm ký sinh trùng 
16 Xđ độ nhạy cảm của nấm với thuốc kháng nấm bằng KT Vitek-2
17 Soi tươi tìm ký sinh trùng 
18 Soi trực tiếp nhuộm soi (tìm nấm)
19 Soi tươi tìm ký sinh trùng (tìm amip)
20 Soi tươi tìm ký sinh trùng (tìm đơn bào)
21 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân
22 Soi tươi tìm ký sinh trùng (bào tủ trùng)
23 Xét nghiệm tìm Pneumocystis carrini(nhuộm Giemsa)
24 Xét nghiệm tìm trứng giun sán và đơn bào bằng kỹ thuật Kato-Katz
E. SHPT
 
STT Tên xét nghiệm
1 Đếm tải lượng HIV bằng máy Cobas
2 Định type HCV bằng giải trình tự gien
3 Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)
4 Định lượng virus viêm gan B (HBV)
5 Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)
6 PCR chẩn đoán CMV
7 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
8 Xét nghiệm xác định gen
9 Xác định sự có mặt của vi khuẩn bất kỳ trong dịch não tủy bằng PCR
10 Xác định S.suis trong dịch não tủy bằng PCR
11 Xác định E.coli sinh độc tốt ruột (EAEC,EPEC, EIEC, ETEC) bằng PCR
12 Xác định V.cholerae bằng PCR
13 Xác định Salmonella bằng PCR
14 Xác định Staphylococcus bằng PCR
15 Xác định sự có mặt của Shigella trong phân bằng PCR
16 Định type và xác định đột biến kháng thuốc của HIV
17 Xét nghiệm chẩn đoán cúm bằng PCR (cho 1 loại cúm)
18 Xác định HSV1/2 trong dịch não tủy bằng RT-PCR
19 Xác định Enterovirus và EV71 bằng PCR
20 Định danh vi khuẩn bằng giải trình tự gen (Xác định trình tự 1 đoạn gen) 
21 Định danh ký sinh trùng bằng giải trình tự gen (Xác định trình tự 1 đoạn gen) 
22 Xác định nấm bằng PCR 
23 Xác định đột biến kháng thuốc của HBV
24 Xác định nấm bằng PCR và giải trình tự gen
25 Xác định gen kháng kháng sinh của vi khuẩn bằng PCR
26 Xác định đột biến kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn với 1 kháng sinh và 1 gen
27 PCR xác định các căn nguyên gây viêm phổi không điển hình
 (chẩn đoán vi sinh gây bệnh bằng PCR)

 

Facebook a Comment

DỊCH VỤ KHÁC